NGOẠI THẤT
MẦU SẮC

MẦU XANH

MẦU ĐỎ

MẦU BẠC

MẦU TRẮNG

MẦU XÁM
NỘI THẤT



Màn hình giải trí 10 inch Apple CarPlay, Android Auto có kết nối USB, AUX, Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Các phím chức năng tích hợp trên vô lăng như thoại rảnh tay và điều chỉnh âm lượng giúp tăng tính tiện nghi và an toàn cho người lái.

Điểm mới ở khoang nội thất với màu sắc trang trí mạ bạc trên nền đen chủ đạo giúp khoang nội thất New Swift mới mẻ và nổi bật, thanh lịch hơn và không kém phần tinh tế.
Bên cạnh đó, cụm đồng hồ có thiết kế thời trang và cá tính với các màu đỏ và trắng nổi bật, các thông tin được sắp xếp khoa học giúp người dùng dễ dàng quan sát. Ngoài ra, chế độ khởi động bằng nút bấm, tay lái hình chữ D thể thao có gật gù và ghế lái có chức năng điều chỉnh độ cao cũng là những chi tiết đáng giá, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng.



VẬN HÀNH
Nhẹ hơn và mạnh hơn



“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm, nhờ hình dáng cong liên tục của bộ khung với ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc phân tán năng lượng trong trường hợp có va chạm. Khung gầm được làm nhẹ hơn kết hợp sử dụng loại thép nhẹ, chịu lực cao để tăng cường hiệu suất động cơ khi chạy, quay và dừng cũng như gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Là một phần của “HEARTECT”, hệ thống phía trước và phía sau cũng được thiết kế mới mang đến trải nghiệm lái mạnh mẽ và đầy cảm xúc, cảm giác chân thật và hành trình êm ái, thoải mái hơn khi lái Swift.







THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.845 x 1.735 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở | ||
Trước | mm | 1.520 |
Sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 61/6.000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 113/4.200 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | L/100KM | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 4,40 / 5,19 / 6,58 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.