CIAZ – THUẦN CHẤT SEDAN – SỰ LỰA CHỌN XỨNG ĐÁNG CỦA KHÁCH HÀNG VIỆT
Mẫu xe Ciaz – “thuần chất sedan” với nhiều ưu điểm đi kèm phong cách thiết kế thanh lịch mang lại niềm tự hào cho người sở hữu.
THIẾT KẾ CỦA MẪU XE CIAZ – THỂ THAO THANH LỊCH
Đặc trưng thiết kế của Ciaz là đem lại cảm giác tinh tế. Thân xe gọn gàng rộng rãi. Đây là nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở Ciaz.
GÍA XE SUZUKI CIAZ 2018
Suzuki Ciaz lần đầu tiên được ra mắt vào năm 2016 với vẻ ngoài mới mẻ cùng thiết kế khác lạ. Giá xe Suzuki Ciaz 2018 đang được niêm yết là 565 triệu đồng và có một phiên bản duy nhất.
RỘNG RÃI TIỆN NGHI SANG TRỌNG ĐẾN TỪ CIAZ
Bảng đồng hồ và bọc ghế chất lượng cao, nhiều tính năng và tiện nghi cao cấp góp phần nâng cao sự tiện lợi và chất lượng hành trình.
LUÔN THỂ HIỆN XUẤT SẮC – CIAZ
Có những người trong chúng ta tin rằng chỉ tốt thôi là chưa đủ. Họ khát khao mạnh mẽ thực hiện những điều khác biệt.
Ciaz mới dành cho những người luôn thể hiện sự xuất sắc.
DÒNG XE CIAZ CÓ THIẾT KẾ VƯỢT TRỘI
Chiều dài cơ sở xe (2,650mm) rộng nhất trong phân khúc B Sedan mang lại không gian bên trong rộng rãi & thoải mái.
TĂNG HIỆU SUẤT HIỆU QUẢ VẬN HÀNH
Ciaz là sự pha trộn lý tưởng giữa động lực và hiệu suất, mang lại cảm giác lái thú vị.
HIỆU SUẤT ĐỘNG LỰC TUYỆT VỜI
Động cơ xăng K14B VVT tinh chỉnh. Chìa khoá điều khiển từ xa và hệ thống khởi động bằng nút bấm. Hộp số tự động 4 cấp, sang số êm và chính xác.
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp đã được chứng nhận đem lại lợi ích về kinh tế cho người dùng
Đi trên đường đô thị: 7,23 (lít/100km).
Trên đường ngoài đô thị: 4,59 (lít/100km).
Chạy trên đường hỗn hợp: 5,6 (lít/100km).
ĐẢM BẢO AN TOÀN
Hai túi khí đôi SPS giảm lực chấn động.
Dây đai an toàn cho hành khách.
Camera lùi với góc quan sát rộng.
Phanh đĩa trước an toàn.
YÊN TÂM VẬN HÀNH
Thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT).
Giảm trọng lượng thân xe không ảnh hưởng đến độ an toàn.
Hệ thống phanh kết hợp ABS với EBD tối ưu hoá việc phân bổ
lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Ciaz.
THÂN XE CỨNG CHẮC VÀ NHẸ
Kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao khiến xe di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt trọng lượng tổng thể của thân xe.
HỆ THỐNG TREO
Ô tô Ciaz có Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường ghập ghềnh.
TIỆN NGHI CỦA CHIẾC SUZUKI CIAZ LÀ SỰ SANG TRỌNG VÀ RỘNG RÃI
Khoang xe và chỗ ngồi được thiết kế tạo cảm giác thoải mái với hàng ghế da sang trọng đem lại tiện nghi ở cả hàng ghế trước và hàng ghế sau.
Chỗ để chân, chiều cao và chiều rộng thoải mái,đem lại trải nghiệm vượt trội cho cả lái xe và hành khách.
Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong.
HÀNG GHẾ ĐẦU
Thiết kế ghế lái rộng rãi Khe cắm USB và ổ cắm điện 12V
Hộc đồ trên cửa xe
Hộp tỳ tay có hộp đựng đồ
HÀNG GHẾ SAU
Túi đựng đồ sau lưng ghế trước.
Bệ tỳ tay ghế sau tích hợp đựng ly
Hốc đựng đồ cửa sau.
CỐP XE LỚN CHỨA ĐƯỢC NHIỀU ĐỒ
Cốp Ciaz có sức chứa lớn 495L đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày.
Nắp cốp xe lớn cho phép bốc, dỡ hành lý dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CIAZ
KÍCH THƯỚC
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,650 | |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1,495 | |
Sau | mm | 1,505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | chỗ | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 | |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11.0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
HỘP SỐ
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 2.875 | |
Số 2 | 1.568 | ||
Số 3 | 1.000 | ||
Số 4 | 0.697 | ||
Số lùi | 2.300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
KHUNG GẦM
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xò cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Bánh xe | 195/55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 1,025 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1,485 |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm | |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm | |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
TẦM NHÌN
Đèn pha | Halogen thấu kính | |
Đèn sương mù | Phía trước | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện | |
Gập điện | ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 3 chấu | Bọc da | |
Điều chỉnh 4 hướng | ||
Tích hợp điều chỉnh âm thanh | ||
Tích hợp nút kết nối bluetooth | ||
Tay lái | Trợ lực | |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Đồng hồ tốc độ | |
Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Báo cài dây an toàn ghế lái | ||
Báo cửa đóng hờ | ||
Báo sắp hết nhiên liệu |
TIỆN NGHI LÁI
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khởi động bằng nút bấm | ● | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch | |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | ||
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
TRANG BỊ NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước | |
Đèn cabin trung tâm | ||
Đèn khoang hành lý | ||
Đèn dưới chân hàng ghế trước | ||
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ | |
Tay vịn | Phía ghế hành khách x 3 | |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau | |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 | |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 | |
Hộc đựng đồ trung tâm | ● | |
Cổng kết nối USB | ● | |
Cổng sạc 12V | ● | |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái | |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
TRANG BỊ AN TOÀN
Túi khí | 2 túi khí | |
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao | |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3 | ||
Khóa trẻ em | ● | |
Thanh gia cố bên hông xe | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | |
Camera lùi | ● | |
Hệ thống chống trộm | ● |